Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||||||
8H2O | + | 5KOH | + | 2K2CrO4 | + | 3K[Sn(OH)3] | → | 2K3[Cr(OH)6] | + | 3K2[Sn(OH)6] | |
nước | kali hidroxit | Kali cromat | Potassium trihydroxystannate(II) | Kali hexahydroxochromat | Potassium stannate(IV) | ||||||
Potassium chromate | |||||||||||
(đậm đặc) | |||||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||||
18 | 56 | 194 | 209 | 271 | 299 | ||||||
8 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8H2O + 5KOH + 2K2CrO4 + 3K[Sn(OH)3] → 2K3[Cr(OH)6] + 3K2[Sn(OH)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2CrO4 (Kali cromat) phản ứng với K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) để tạo ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat), K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2CrO4 (Kali cromat) phản ứng với K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) và tạo ra chất K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat) phản ứng với K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2CrO4 (Kali cromat) tác dụng K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) và tạo ra chất K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat), K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat), K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), K2CrO4 (Kali cromat), K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra K3[Cr(OH)6] (Kali hexahydroxochromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K[Sn(OH)3] (Potassium trihydroxystannate(II)) ra K2[Sn(OH)6] (Potassium stannate(IV))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 NH4NO2 → 2H2O + N2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH()
BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CrO4(Potassium trihydroxystannate(II))
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K[Sn(OH)3](Potassium hexahydroxochromate (III))
Tổng hợp tất cả phương trình có K3[Cr(OH)6] tham gia phản ứng(Potassium stannate(IV))
Tổng hợp tất cả phương trình có K2[Sn(OH)6] tham gia phản ứng